
Thị trường trong nước “đứng yên”, vàng thế giới điều chỉnh nhẹ
Ngày viết: 15/07/2025
Phiên giao dịch ngày 14/7 chứng kiến một thị trường vàng "tĩnh lặng" tại Việt Nam, phản ánh xu hướng chờ đợi từ phía nhà đầu tư trước những biến động khó lường trên thị trường thế giới. Trong khi đó, giá vàng quốc tế điều chỉnh nhẹ nhưng vẫn giữ nền giá cao

Chênh Lệch Cao, Vàng Trong Nước Giảm Mạnh Trái Chiều Xu Hướng Thế Giới
Giá vàng ngày 10/7/2025 cho thấy diễn biến trái chiều giữa thị trường trong nước và quốc tế. Trong khi vàng thế giới tăng nhẹ nhờ kỳ vọng về chính sách tiền tệ nới lỏng, thì vàng trong nước lại giảm mạnh

Vàng Ổn Định Trước Sóng Gió Địa Chính Trị Và Sức Ép Từ USD
Giá vàng hôm nay 18/06/2025 giữ xu hướng ổn định khi USD mạnh lên và căng thẳng Trung Đông tạm lắng. Phân tích chi tiết giá vàng trong nước, quốc tế và dự báo xu hướng sắp tới.

Sự tăng trưởng giá vàng giữa cơn sóng chính trị và thương mại
Giá vàng hôm nay tiếp tục duy trì đà tăng, được thúc đẩy bởi nhiều yếu tố bất ổn trên toàn cầu, từ căng thẳng địa chính trị ở Trung Đông đến những diễn biến phức tạp trong quan hệ thương mại Mỹ - Trung. Trong bối cảnh thị trường tài chính liên tục biến động, vàng vẫn khẳng định vị thế là kênh trú ẩn an toàn hàng đầu.

Giá vàng hôm nay 9/6: Vàng thế giới nhích nhẹ
Giá vàng hôm nay 9/6 đi ngang tại thị trường trong nước, trong khi giá vàng thế giới nhích nhẹ lên 3.317,85 USD/ounce. Vàng miếng SJC tiếp tục giữ mức 114,9 – 117,2 triệu đồng/lượng, chênh lệch với thế giới hơn 12 triệu đồng/lượng.
Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
Mua vào | Bán ra | |
~ VND/lượng | 11,990,000 | 12,140,000 |
Xem giá vàng thế giới |
Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 25,990 | 26,380 |
AUD | 25,990 | 26,380 |
JPY | 25,990 | 26,380 |
SGD | 25,990 | 26,380 |
CNY | 25,990 | 26,380 |
GBP | 25,990 | 26,380 |
HKD | 25,990 | 26,380 |
KRW | 25,990 | 26,380 |
RUB | 25,990 | 26,380 |
CAD | 25,990 | 26,380 |
TWD | 25,990 | 26,380 |
EUR | 25,990 | 26,380 |
Cập nhật lúc 17:07 01-08-2025 Xem tỷ giá hôm nay |
Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Giá | Chênh lệch |
Dầu DO 0,001S-V | 18,360 | 50 đ |
Dầu KO | 18,830 | 260 đ |
Dầu DO 0,05S-II | 18,140 | 90 đ |
Xăng E5 RON 92-II | 19,400 | -290 đ |
Xăng RON 95-III | 20,500 | -390 đ |
Giá của Petrolimex cập nhật lúc 17:07 01-08-2025 |